Translations by Huynh Trong Nghia
Huynh Trong Nghia has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1 → 39 of 39 results | First • Previous • Next • Last |
7. |
Or if you're ready, you can install ${RELEASE} alongside (or instead of) your current operating system. This shouldn't take too long.
|
|
2012-08-29 |
Hoặc nếu bạn đã sẵn sàng, bạn có thể cài đặt ${RELEASE} song hành (hoặc thay thế) với hệ điều hành hiện thời của bạn. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
|
|
13. |
This is a pre-release of the ${RELEASE} live ${MEDIUM} installer. It is not a final release; that will come with the final release of ${RELEASE} in October 2012.
|
|
2012-08-29 |
Đây là phiên bản tiền phát hành của trình cài đặt ${RELEASE} trực tiếp từ ${MEDIUM}. Và chưa phải là phiên bản cuối cùng; phiên bản cuối cùng của ${RELEASE} sẽ được phát hành vào tháng 10 - 2012.
|
|
33. |
<small>If more than one person will use this computer, you can set up multiple accounts after installation.</small>
|
|
2012-10-19 |
<small>Nếu có nhiều người cùng sử dụng máy này, bạn có thể thiết đặt nhiều tài khoản sau khi cài đặt.</small>
|
|
37. |
<small>Enter the same password twice, so that it can be checked for typing errors.</small>
|
|
2012-10-19 |
<small>Nhập mật khẩu hai lần, để chắc rằng không có sơ suất nào cả.</small>
|
|
59. |
If you do not wish to import any accounts, select nothing and go to the next page.
|
|
2012-08-29 |
Nếu bạn không muốn nhập dữ liệu từ bất cứ tài khoản nào thì đừng chọn gì hết mà hãy chuyển sang trang kế tiếp.
|
|
62. |
Where would you like to install Kubuntu?
|
|
2012-10-19 |
Bạn muốn cài đặt Kubuntu ở chỗ nào?
|
|
65. |
Quit the installation?
|
|
2012-08-29 |
Thôi cài đặt?
|
|
66. |
Do you really want to quit the installation now?
|
|
2012-08-29 |
Bạn thực sự muốn thôi cài đặt ngay bây giờ?
|
|
68. |
Sorry, an error occurred and it was not possible to install the bootloader at the specified location.
|
|
2012-08-29 |
Rất tiếc, có lỗi xảy ra nên không cài được bộ nạp khởi động ở vị trí đã được chỉ định.
|
|
81. |
We're sorry; the installer crashed. After you close this window, we'll allow you to file a bug report using the integrated bug reporting tool. This will gather information about your system and your installation process. The details will be sent to our bug tracker and a developer will attend to the problem as soon as possible.
|
|
2012-09-04 |
Chúng tôi rất tiếc; trình cài đặt gặp phải xung đột. Bạn có thể sử dụng công cụ báo lỗi đi kèm của chúng tôi để gửi báo cáo lên ngay sau khi đóng cửa sổ này. Công cụ này sẽ thu thập thông tin về hệ thống và cả quá trình cài đặt của bạn. Thông tin chi tiết sẽ được gửi tới đội phân tích lỗi của chúng tôi và sẽ cố gắng giải quyết vấn đề trong thời gian sớm nhất.
|
|
82. |
_High Contrast
|
|
2012-10-02 |
_Độ tương phản cao
|
|
83. |
_Screen Reader
|
|
2012-10-02 |
Trình đọc _màn hình
|
|
84. |
_Keyboard Modifiers
|
|
2012-10-02 |
Tổ hợp _phím thay thế
|
|
85. |
_On-screen Keyboard
|
|
2012-10-02 |
Bàn phím _ảo
|
|
101. |
Size:
|
|
2012-09-04 |
Kích thước:
|
|
102. |
Beginning of this space
|
|
2012-09-04 |
Điểm đầu của khoảng dung lượng
|
|
103. |
End of this space
|
|
2012-09-04 |
Điểm cuối của khoảng dung lượng
|
|
216. |
${RELEASE} uses third-party software to play Flash, MP3 and other media, and to work with some graphics and wi-fi hardware. Some of this software is proprietary. The software is subject to license terms included with its documentation.
|
|
2012-08-29 |
${RELEASE} sử dụng các phần mềm của bên thứ ba để chạy Flash, MP3 và các dữ liệu đa phương tiện khác, đồng thời khi làm việc liên quan đến đồ họa và thiết bị wi-fi.
|
|
252. |
Encrypt the new Ubuntu installation for security
|
|
2012-08-29 |
Mã hóa bản cài đặt mới của Unbutu nhằm tăng cường an toàn
|
|
253. |
You will choose a security key in the next step.
|
|
2012-08-29 |
Ở bước tiếp theo bạn sẽ phải chọn một khóa bảo mật
|
|
254. |
Use LVM with the new Ubuntu installation
|
|
2012-08-29 |
Sử dụng LVM với bản cài đặt mới của Unbutu
|
|
255. |
This will set up Logical Volume Management. It allows taking snapshots and easier partition resizing.
|
|
2012-08-29 |
Sắp thiết đặt trình Quản Lí Vùng Vật Lí. Trình này sẽ cho phép chụp ảnh ghi chú, và giúp thay đổi kích cỡ phân vùng một cách dễ dàng.
|
|
256. |
Confirm the security key:
|
|
2012-08-29 |
Xác nhận khóa bảo mật:
|
|
257. |
Choose a security key:
|
|
2012-08-29 |
Chọn một khóa bảo mật:
|
|
258. |
Disk encryption protects your files in case you lose your computer. It requires you to enter a security key each time the computer starts up.
|
|
2012-08-29 |
Mã hóa ổ đĩa giúp bảo vệ tập tin của bạn phòng khi bạn làm mất máy tính của mình. Nó đòi hỏi bạn phải nhập một khóa bảo mật mỗi khi máy tính khởi động.
|
|
259. |
Any files outside of Ubuntu will not be encrypted.
|
|
2012-08-29 |
Bất kì tập tin nào không liên quan đến Unbutu sẽ không được mã hóa.
|
|
260. |
<span foreground="darkred">Warning:</span> If you lose this security key, all data will be lost. If you need to, write down your key and keep it in a safe place elsewhere.
|
|
2012-08-29 |
<span foreground="darkred">Cảnh báo:</span> Nếu bạn để mất khóa bảo mật này, toàn bộ dữ liệu sẽ bị mất. Vì vậy, nếu cần bạn nên ghi lại khóa của mình và để nó ở một nơi kín đáo.
|
|
261. |
For more security:
|
|
2012-08-29 |
Để tăng thêm bảo mật:
|
|
262. |
Overwrite empty disk space
|
|
2012-08-29 |
Ghi đè lên khoảng dung lượng đĩa còn trống
|
|
263. |
The installation may take much longer.
|
|
2012-08-29 |
Bản cài đặt có thể sẽ mất khá lâu.
|
|
264. |
LVM...
|
|
2012-09-04 |
Công nghệ Quản lí Phân vùngLuận lí (LVM)...
|
|
265. |
Volume groups:
|
|
2012-09-04 |
Nhóm phân vùng:
|
|
266. |
Encryption Options
|
|
2012-09-04 |
Tùy chọn Mã hóa
|
|
267. |
Physical volumes:
|
|
2012-09-04 |
Phân vùng Vật lí:
|
|
268. |
Encrypt this partition (LUKS)
|
|
2012-09-04 |
Mã hóa phân vùng này (Thiết đặt khóa liên hợp Linux - LUKS)
|
|
269. |
MB
|
|
2012-09-04 |
MB
|
|
270. |
Logical Volume Management (LVM) lets Ubuntu treat multiple physical volumes as a single volume.
|
|
2012-09-04 |
Công nghệ Quản lí Phân vùng Luận lí (LVM) cho phép Unbutu xem nhiều phân vùng vật lí khác n
|
|
271. |
Logical Volume Management
|
|
2012-10-16 |
Công nghệ Quản lí Phân vùng Luận lí
|
|
272. |
Encryption options...
|
|
2012-09-04 |
Tùy chọn Mã hóa...
|